Model: OMNI
Hãng sản xuất: INFINIUM MEDICAL
INC.
Nước sản xuất: MỸ
Chất lượng hàng: MỚI 100%
ĐẠT TIÊU
CHUẨN FDA, CE, DIN EN ISO 13485 :2003
I. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN:
1.
Máy chính màn hình cảm ứng màu 10.5 inch, theo dõi 5thông số
ECG, nhịp thở, SpO2, NIBP, nhiệt
độ 01 máy
2.
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
-
Dây nguồn 01
chiếc
-
Cáp điện tim 5 chuyển đạo 01
sợi
-
Băng quấn đo huyết áp + dây nối 01
bộ
-
Cảm biến SPO2 và cáp nối dài 01
chiếc
-
Đầu dò nhiệt độ qua da 01
chiếc
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt 01 bộ
·
Lựa chọn
thêm:
+ Huyết áp xâm nhập (IBP)
+ Máy in nhiệt
+ Theo dõi nồng độ các
khí gây mê (Halothane, Isoflurane, Enflurane, Sevoflurane, Desflurane) và đo
nồng độ FiO2, EtCO2
+ EtCO2 dòng
chính, EtCO2 dòng phụ
II. ĐẶC
TÍNH KỸ THUẬT:
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng phù hợp cho:
Bệnh nhân sơ sinh, trẻ em và người lớn.
Tính năng kỹ thuật của
máy:
Hiển thị: Màn hình cảm ứng màu 10.5 inch
Sóng: 8 sóng
Chỉ thị thông báo: báo cảnh báo, báo nguồn
hoạt động
QRS beep
và âm thanh cảnh báo
Lưu trữ: 1-72 giờ
Máy in: Tích hợp sẵn, loại máy
in mảng nhiệt, 3 kênh
Độ rộng của bản ghi: 48 mm
Giấy in: 50 mm
Tốc độ ghi: 25mm/giây, 50 mm/giây
ECG:
Đầu vào: cáp 5 điện cực ECG và đầu nối chuẩn AAMI
Chọn chuyển đạo: I,
II, III, aVR, aVF, aVL, V, Test
Lựa chọn mức gain: x0.5, x1, x2, x4
Đặc tuyến tần số: 0.05 ~ 35 HZ (+3dB)
Sóng ECG: 7 kênh
Điện thế: 4000VAC
50/60 Hz
Tốc độ quét: 12.5, 25,
50 và 100 mm/giây (trái sang phải hoặc phải sang trái)
Dải hiển thị nhịp tim: 30 ~ 300 nhịp/ phút
Độ chính xác: ± 1 nhịp/
phút hoặc ± 1% tùy thuộc giá trị nào lớn hơn
Cài đặt mức giới hạn
chuông báo:
Giới hạn trên: 100~ 200 nhịp/
phút
Giới hạn dưới: 30 ~ 100 nhịp/ phút
NHỊP THỞ:
Phương pháp đo: Trở
kháng RA-LL
Dải đo: 0 ~ 120 vòng /phút
Độ chính xác: ±3
vòng/phút
Cài đặt chuông báo:
Giới hạn trên: 6 ~ 120 vòng/phút,
Giới hạn dưới: 3 ~120 vòng/phút
Tốc độ quét: 12.5, 25,
50 và 100 mm/ giây (trái sang phải hoặc phải sang trái)
NIBP:
Sử
dụng công nghệ đo: Phương
pháp đo tự dao động
Độ phồng
lên của Cuff: <30 giây
(0-300 mm Hg, Cuff đo chuẩn cho người lớn)
Thời gian
đo: AVE <40 giây
Các mode
đo: Bằng tay, Tự động
Thời gian đo trong chế độ
đo tự động: 2 phút đến 4 giờ
Dải mạch
đo: 30-250 (nhịp/phút)
Dải
đo:
+ Chế độ cho người lớn/
trẻ em: * Tâm thu: 40~250 mmHg
*
Tâm trương: 15~200 mmHg
+Chế độ cho trẻ sơ sinh: * Tâm thu: 40~135 mmHg
*
Tâm trương: 15~100 mmHg
Độ phân
giải: 1mmHg
Độ chính
xác:
+ Sai
số đo tối đa: ±5mmHg
+ Độ
lệch chuẩn tối đa: 8mmHg
Chống quá
áp: Người lớn: 300 (mmHg)
Trẻ sơ sinh:160 (mmHg)
Cài
đặt giới hạn cảnh báo: Tâm thu: 50-240 mmHg
Tâm trương: 15-180 mmHg
ĐO NHIỆT ĐỘ:
Dải đo: 25 ~ 50(ºC)
Độ chính xác: ±0.2
ºC (25.0 ~ 34.9 ºC)
±0.1
ºC (35.0 ~ 39.9 ºC)
±0.2 ºC (40.0 ~ 44.9 ºC)
±0.3
ºC (45.0 ~ 50.0 ºC)
Độ chính xác hiển thị: 0.1 ºC
Cài đặt chuông báo: Giới hạn trên:
0 ~ 50 ºC
Giới hạn dưới: 0 ~ 50 ºC
Số kênh đo: 2
kênh
SPO2:
A SpO2: Chống nhiễu do cử động
SpO2
Dải
SpO2%: 0- 100%
Độ
chính xác: ± 2% (70 ~ 100%, chống
chyển động)
± 3% (70 ~ 100
%, chuyển động)
Dải nhịp
mạch: 30-250 nhịp/ phút
Độ chính
xác nhịp mạch: ± 2 nhịp/
phút
± 3 nhịp/ phút (chuyển động)
Cài đặt
giới hạn chuông báo: Trên: 70 ~ 100%
Dưới: 70 ~ 100%
Đầu dò SpO2: Sóng
hiển thị trên LED màu đỏ: 660nm ±5nm
Đèn
hồng ngoại: 940nm ±10nm
IBP (Tùy chọn)
Dải đo: -50 ~ 300 mmHg
Số kênh
đo: 2 kênh
Bộ chuyển đổi áp lực: Cảm biến,5µV/V/mmHg
Dãi trở kháng: 300
~3000 Ω
Bộ chuyển
đổi: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP
Đơn vị: có thể lựa chọn mmHg/kPa
Độ phân
giải: 1mmHg
Độ chính
xác: ±1 mmHg hay ±2% tùy theo giá trị nào lớn hơn
Mức cảnh
báo: -10 ~ 300 mmHg
EtCO2 (Tùy chọn)
Dải đo lường CO2: 0 ~ 99 mmHg
Độ chính xác: ±2 mmHg (0-38 mmHg)
39 – 99 mmHg ±5% đọc + 0.08% cho mỗi
mức 1mmHg (trên 38 mmHg)
Tỷ lệ mẫu: 50 ml/ phút
Thời gian ban đầu: 30 giây (loại điển
hình), ±5% mỗi bước độ chính xác trong vòng 3 phút
Tỷ lệ thở: 0-150 nhịp thở/ phút
Chế độ: cho cả người lớn và trẻ
sơ sinh
KHÍ GÂY MÊ (Tùy chọn)
Phương pháp: Hấp thụ tia hồng ngoại
Loại
khí: Halothan,
Isofluthan, Enflurance, Sevoflurance, Desflurance, CO2, N2O,
O2 (lựa chọn tự động loại ID)
Dải đo :
+ Halothan, Isofluthan 0-8.5%
+ Enflurance, Sevoflurance 0-10%
+ Desflurance 0-20%
+ CO2 0-10%
+ N2O 0-100%
+ O2 0-100%
Độ nghiêng:
Halothan,
Isofluthan, Enflurance,
Sevoflurance, Desflurance: ± (0.15 Vol% + 15%rel.)
CO2: ± (0.5 Vol% + 12%rel.)
N2O: ± (2 Vol% + 8%rel.)
O2: ±
3Vol%
Kết nối mạng
Mạng không dây 802.11b/g chuẩn công nghiệp
Nguồn cấp:
Nguồn: dùng nguồn
điện lưới hay nguồn pin dự phòng.
Nguồn AC: 100-240VAC,
50/60Hz, 150VA
Pin: Pin sạc
Thời gian sạc: 4
giờ
Điều kiện môi trường vận
hành:
Nhiệt độ:
Làm việc: 5 ~ 40ºC
Lưu trữ: -20
~ 65 ºC
Độ ẩm tương đối:
Làm việc: ≤80%
Lưu trữ: ≤80%
Đặc tính tiêu chuẩn khác:
OxyCRG,
tính toán liều dùng thuốc, các tầng ECG, Trends NIBP trên màn hình (250 kết quả
đọc), cài đặt mặc định người sử dụng, chống loạn nhịp tim, phân đoạn ST.
============================
Công ty TNHH Thiết Bị Y Tế & Khoa Học Kỹ Thuật Hà Nội là nhà phối chính thức cửa các hãng nổi tiếng tại Việt Nam như:
Ngoài ra Công Ty Chúng tôi còn phân phối
nhiều sản phẩm khách như:
Mr Tuấn
Rất mong nhận được sự quan tâm của Quý Khách
Trân trọng cảm ơn Quý Khách!